Bảng giá
Là đơn vị đi dầu và tiên phong trong trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa Trung Quốc, Davitrans tự hào khi được trở thành đối tác kinh doanh chiến lược của rất nhiều khách hàng là cá nhân, công ty và doanh nghiệp khắp cả nước. Chúng tôi luôn lấy phương châm chất lượng phục vụ là số 1, và chi phí vận chuyển ưu đãi nhất cho mọi khách hàng. Mời bạn tham khảo ngay giá vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam được Davitrans áp dụng theo quy định hiện hành dưới đây nhé!
1 Phí vận chuyển trọn gói
Đây là mức phí cố định, bắt buộc của một đơn hàng khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Bảng giá vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam được tính trọn gói theo các mức sau:
Trọng lượng (tính/kg) |
Hà Nội |
TP.HCM |
Hải Phòng |
> 500kg |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
> 200 → 500kg |
24.500đ |
32.500đ |
27.500đ |
> 100 → 200kg |
26.000đ |
34.000đ |
29.000đ |
> 30 → 100kg |
27.000đ |
35.000đ |
30.000đ |
> 20 → 30kg |
30.000đ |
37.000đ |
33.000đ |
> 10 → 20kg |
32.000đ |
39.000đ |
35.000đ |
0 → 10kg |
34.000đ |
41.000đ |
37.000đ |
Khối lượng (tính/m3) |
> 20m3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
> 10 → 20m3 |
3.200.000đ |
3.700.000đ |
3.450.000đ |
> 5 → 10m3 |
3.500.000đ |
4.000.000đ |
3.750.000đ |
≤ 5m3 |
3.700.000đ |
4.200.000đ |
3.950.000đ |
Lưu ý:
1.1. Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
- Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
- Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
- Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
- Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổ
1.2. Quy tắc làm tròn
Khối lượng kiện hàng tối thiểu tính 0.5kg
VD: Đơn hàng có trọng lượng: 0.4kg được làm tròn thành 0.5kg, từ 0.5kg trở lên tính theo cân nặng thực tế
1.3. Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.
2. Phí vận chuyển chính ngạch
Với hình thức vận chuyển chính ngạch, sẽ có phần phí vận chuyển chính ngạch được tính theo công thức:
Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế VAT
Trọng lượng(kg) |
Hà Nội |
Hồ Chí Minh |
Hải Phòng |
> 500kg |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
> 200kg -> 500kg |
7.000đ |
18.000đ |
13.000đ |
> 100kg -> 200kg |
9.000đ |
20.000đ |
15.000đ |
> 30kg -> 100kg |
11.000đ |
22.000đ |
17.000đ |
< 30kg |
15.000đ |
26.000đ |
21.000đ |
Khối lượng (m3) |
> 20m3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
> 10 -> 20m3 |
1.100.000đ |
1.600.000đ |
1.350.000đ |
> 5 -> 10m3 |
1.400.000đ |
1.900.000đ |
1.550.000đ |
< 5m3 |
1.600.000đ |
2.100.000đ |
1.850.000đ |
|
Thuế nhập khẩu (Nếu có) = % thuế x Giá trị hàng hóa
Thuế VAT = 10% x Giá trị hàng hóa
Lưu ý:
- Đối với hàng hoá vận chuyển theo Hình thức chính ngạch, các thông số như thuế nhập khẩu và thuế VAT sẽ được chúng tôi thông báo tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc. Hoặc Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để có được thông tin về chi phí lô hàng.
3. Phí đóng gỗ ( phí tự chọn)
Trong suốt quá trình vận chuyển hàng hóa có thể xảy ra tình trạng hàng bị vỡ, hỏng,… do va đập, đặc biệt là những mặt hàng dễ vỡ, hàng chất lỏng,… Nên để đảm bảo hơn cho đơn hàng trong suốt quá trình vận chuyển đường dài chúng tôi còn có dịch vụ đóng gỗ kiện hàng của quý vị.
Khối lượng (m3) |
MỨC PHÍ/ kiện (tệ) |
< 0.05m3 |
20 tệ |
Từ 0.05m3 đến < 0.1m3 |
30 tệ |
Từ 0.1m3 đến 0.2m3 |
50 tệ |
Từ 0.2m3 đến 0.4m3 |
70 tệ |
Từ 0.4m3 đến 1m3 |
110 tệ |
Từ 1m3 đến 1.5m3 |
200 tệ |
> 1.5m3 |
Không cung cấp |
|
Khi có nhu cầu vận chuyển hàng Trung Quốc Việt Nam, quý khách hãy liên hệ với Davitrans để biết thêm thông tin chi tiết về bảng giá vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam, giúp quá trình kinh doanh thuận lợi hơn. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ đến hotline để được hỗ trợ. Rất vui được hợp tác và trân trọng cảm ơn!